🔍
Search:
CHĂM SÓC
🌟
CHĂM SÓC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
아픈 사람을 보살피다.
1
CHĂM SÓC:
Trông nom người đau ốm.
-
Danh từ
-
1
상대방에게 관심과 사랑을 가지고 보호하고 돕는 것.
1
SỰ CHĂM SÓC:
Việc bảo vệ và giúp đỡ với tình yêu và sự quan tâm đến đối tượng.
-
Danh từ
-
1
학교 등의 시설에서 사람들의 건강과 위생을 살피고 돌봄.
1
SỰ CHĂM SÓC Y TẾ:
Việc trông nom, chăm sóc sức khỏe và vệ sinh cho những người ở các cơ quan như trường học.
-
Động từ
-
1
곁에서 보살피며 시중을 들다.
1
CHĂM SÓC, SĂN SÓC:
Ở bên cạnh coi sóc và chăm lo.
-
Động từ
-
1
아픈 사람이나 아이를 낳은 사람을 간호하다.
1
CHĂM SÓC, CHĂM BỆNH:
Coi sóc sản phụ hoặc người đau ốm.
-
☆
Danh từ
-
1
곁에서 보살피며 시중을 듦.
1
SỰ CHĂM SÓC (NGƯỜI BỆNH):
Việc ở bên cạnh trông nom và chăm sóc (người bệnh).
-
Danh từ
-
1
길이나 집을 잃은 아이를 보호하여 집이나 부모를 찾아 주는 시설.
1
NƠI CHĂM SÓC TRẺ THẤT LẠC:
Cơ sở bảo vệ những đứa trẻ bị lạc đường hay nhà rồi tìm nhà hay bố mẹ cho chúng..
-
Động từ
-
1
옆에서 여러 가지 심부름을 하며 보살피다.
1
CHĂM SÓC, PHỤC DỊCH, HẦU HẠ:
Làm các việc vặt và coi sóc ở bên cạnh.
-
Danh từ
-
1
몸을 보살피거나 가꾸거나 움직이는 태도.
1
SỰ GIỮ MÌNH, SỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN:
Thái độ chăm nom, làm đẹp cho cơ thể hoặc chú ý đến cử chỉ của mình.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 대상에 관심을 가지고 보호하며 살피다.
1
CHĂM SÓC, SĂN SÓC:
Quan tâm đến đối tượng nào đó và bảo vệ, trông coi.
-
2
어떤 일에 관심을 가지고 관리하다.
2
COI SÓC, TRÔNG COI:
Quan tâm đến việc nào đó và quản lí.
-
Danh từ
-
1
아픈 사람을 보살피고 돌봄.
1
SỰ NUÔI BỆNH, SỰ CHĂM SÓC BỆNH NHÂN:
Sự chăm nom và săn sóc người bệnh.
-
☆☆
Động từ
-
1
정성껏 보호하며 돕다.
1
CHĂM LO, CHĂM SÓC:
Bảo vệ giúp đỡ hết lòng.
-
2
일이나 상황에 대해 관심을 가지고 두루 살피다.
2
CHĂM CHÚT, CHĂM LO:
Quan tâm và quan sát đều khắp công việc hay tình hình.
-
☆
Danh từ
-
1
옆에서 여러 가지 심부름을 하는 일.
1
SỰ CHĂM SÓC, SỰ PHỤC DỊCH, SỰ HẦU HẠ:
Việc làm các việc vặt ở bên cạnh.
-
Danh từ
-
1
아픈 사람을 보살피고 돌봄.
1
SỰ NUÔI BỆNH, SỰ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH:
Sự chăm nom và săn sóc cho người bệnh.
-
☆
Động từ
-
1
돌봐야 할 새끼 또는 가족이나 손아랫사람을 데리고 지내다.
1
CHĂM SÓC, NUÔI NẤNG:
Dẫn theo người dưới mình hay gia đình hoặc là con cái cần phải chăm sóc.
-
2
지휘하거나 지도해야 할 군대나 부하 등을 통솔하여 이끌다.
2
THỐNG LĨNH:
Thống soái và dẫn dắt cấp dưới hay quân đội cần phải chỉ huy hay lãnh đạo.
-
3
자기보다 지위가 낮은 사람을 데리고 함께 행동하다.
3
BỒI DƯỠNG, ĐẠO TẠO:
Mang theo người dưới mình và cùng hành động.
-
☆☆
Động từ
-
1
필요한 물건을 찾아서 갖추어 놓거나 제대로 갖추었는지 살피다.
1
SẮP XẾP, SỬA XOẠN, THU XẾP:
Đặt để những thứ cần thiết trong một trạng thái gọn gàng ngăn nắp.
-
2
빠뜨리거나 거르지 않다.
2
DUY TRÌ:
Không bỏ qua hoặc không bỏ lỡ.
-
3
자기의 것으로 만들다.
3
LẤY:
Làm thành cái của mình.
-
4
사람을 잘 보살피거나 돌보다.
4
CHĂM SÓC, SĂN SÓC:
Trông nom hay coi sóc người nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
고개를 뒤쪽으로 돌려서 보다.
1
NGHOẢNH NHÌN:
Ngoảnh cổ về phía sau nhìn.
-
2
예전 일을 다시 생각하여 살피다.
2
NHÌN LẠI:
Suy nghĩ và xem xét lại những việc trước đây.
-
3
돌아다니면서 주변을 이곳저곳 살피다.
3
NHÌN QUANH:
Đi lòng vòng và xem xét chỗ này chỗ kia ở xung quanh.
-
4
현실이나 상황을 자세히 살펴 생각하다.
4
SUY XÉT:
Xem xét và suy nghĩ thấu đáo về tình huống hay hiện thực.
-
5
어떤 일에 관심을 가지고 관리하다.
5
CHĂM SÓC, SĂN SÓC:
Quan tâm và quản lí đối tượng nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
식물이 잘 자라도록 보살피다.
1
CHĂM SÓC, CẮT TỈA:
Chăm sóc để thực vật lớn tốt.
-
2
외모를 보기 좋게 꾸미거나 좋은 상태로 유지하다.
2
CHĂM SÓC, CHĂM CHÚT:
Trang điểm ngoại hình trông đẹp mắt hay duy trì trạng thái tốt.
-
3
어떠한 것을 좋게 만들다.
3
CHĂM CHÚT, TRANG HOÀNG:
Làm cái gì đó cho tốt.
-
☆☆
Động từ
-
1
익은 곡식이나 열매를 모아서 가져오다.
1
THU, THU HOẠCH:
Gom lại và mang về ngũ cốc hay quả chín.
-
2
흩어져 있는 것을 한곳에 모으다.
2
THU GOM:
Gom lại một chỗ những thứ nằm rải rác.
-
3
좋은 결과를 얻다.
3
GẶT HÁI, THU HOẠCH:
Nhận được kết quả tốt.
-
4
시체를 가져다가 잘 처리하다.
4
THU DỌN:
Mang thi thể đi xử lí cẩn thận.
-
5
고아나 식구 등을 보살피다.
5
CHĂM SÓC:
Chăm nom trẻ mồ côi, người nhà…
-
8
여러 사람에게서 돈이나 물건을 받아서 모으다.
8
GOM GÓP:
Nhận và gom lại tiền hay đồ vật từ nhiều người.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 책임지고 맡아 처리하다.
1
QUẢN LÝ:
Chịu trách nhiệm và đảm trách xử lý công việc nào đó.
-
2
시설이나 건물을 유지하거나 개량하는 일을 맡아 하다.
2
QUẢN LÝ:
Đảm trách công việc duy tu, cải tạo công trình hay tòa nhà.
-
3
사람을 지휘하거나 감독하다.
3
QUẢN LÝ (NHÂN VIÊN, KHÁCH HÀNG):
Chỉ huy hay giám sát con người.
-
4
사람의 몸이나 동물, 식물 등을 보살피거나 돌보다.
4
CHĂM SÓC (SỨC KHỎE):
Trông nom hay chăm sóc cơ thể người hay thực vật, động vật.
🌟
CHĂM SÓC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
몸을 단련하거나 몸매를 가꿀 수 있도록 여러 가지 운동 기구나 시설을 갖춘 곳.
1.
CÂU LẠC BỘ THỂ HÌNH:
Nơi đặt một số thiết bị hoặc dụng cụ thể thao để có thể chăm sóc cơ thể hoặc rèn luyện thân thể.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 위생과 간호에 관한 일을 맡은 병사.
1.
BÁC SĨ QUÂN Y:
Người lính được giao nhiệm vụ liên quan đến việc vệ sinh và chăm sóc sức khỏe trong quân đội.
-
Danh từ
-
1.
사람이 기르거나 돌보지 않는 고양이.
1.
MÈO HOANG:
Mèo không phải do con người nuôi hay chăm sóc.
-
Động từ
-
1.
식물을 심어 가꾸다.
1.
TRỒNG TRỌT, CANH TÁC:
Trồng và chăm sóc thực vật.
-
Danh từ
-
1.
식물을 심어 가꾸는 땅.
1.
ĐẤT TRỒNG TRỌT, ĐẤT CANH TÁC:
Đất trồng và chăm sóc thực vật.
-
Danh từ
-
1.
세수를 한 후 피부를 정리하고 보호하기 위해 바르는 화장품.
1.
NƯỚC HOA HỒNG:
Chất lỏng xoa trước khi xoa kem dưỡng để bảo vệ và chăm sóc làn da.
-
☆
Danh từ
-
1.
곁에서 보살피며 시중을 듦.
1.
SỰ CHĂM SÓC (NGƯỜI BỆNH):
Việc ở bên cạnh trông nom và chăm sóc (người bệnh).
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 궁궐 안에서 임금의 시중을 들던 남자 관리.
1.
NỘI QUAN:
(ngày xưa) Quan lại là đàn ông có nhiệm vụ chăm sóc và hầu hạ vua trong cung điện.
-
Danh từ
-
1.
사람을 잘 보살피고 돌봄.
1.
SỰ CHĂM BẴM:
Sự chăm sóc và trông nom ai đó một cách chu đáo.
-
2.
물건을 잘 보호하고 보관함.
2.
SỰ TRÔNG NOM:
Việc giữ gìn và bảo quản tốt đồ đạc.
-
☆
Danh từ
-
1.
의지할 데 없는 노인을 돌보는 시설.
1.
VIỆN DƯỠNG LÃO:
Nơi chăm sóc những người già không nơi nương tựa.
-
Động từ
-
1.
아이가 보살핌을 받아서 자라게 되다.
1.
ĐƯỢC DƯỠNG DỤC, ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG, ĐƯỢC NUÔI NẤNG:
Đứa trẻ được nhận sự chăm sóc và lớn lên.
-
None
-
1.
학교에서 아픈 학생을 돌보고 건강에 관한 지도를 하는 선생님.
1.
GIÁO VIÊN Y TẾ:
Giáo viên chăm sóc học sinh bị ốm và giảng dạy về sức khoẻ ở trường học.
-
-
1.
관심을 기울여 돌보고 생각하다.
1.
CHÚ Ý, QUAN TÂM, ĐỂ TÂM:
Quan tâm chăm sóc và suy nghĩ.
-
2.
불편한 마음으로 걱정하다.
2.
BẬN TÂM, BẬN LÒNG:
Lo lắng với tâm trạng không thoải mái.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
좋아하여 가까이 두고 귀여워하며 기르는 동물.
1.
THÚ CƯNG:
Con vật được yêu quý và để ở gần bên để chăm sóc.
-
Động từ
-
1.
곡식이나 채소를 키우기 위해 땅에 씨를 뿌리고 거두는 등의 일을 하다.
1.
LÀM NÔNG:
Làm những việc như gieo hạt xuống đất và chăm sóc để nuôi lớn rau cải hay ngũ cốc.
-
Danh từ
-
1.
부모가 자식을 키우고 보살피는 상태.
1.
SỰ NUÔI NẤNG CỦA CHA MẸ:
Việc cha mẹ nuôi dưỡng và chăm sóc con cái.
-
Động từ
-
1.
책임이나 의무 등을 무시하여 관심을 갖거나 돌보지 않다.
1.
BỎ MẶC, BUÔNG THẢ, LƠ LÀ:
Coi thường trách nhiệm hay nghĩa vụ và không dành sự quan tâm hoặc chăm sóc.
-
Danh từ
-
1.
사람이 가꾸거나 저절로 자라난 온갖 채소와 나물.
1.
RAU XANH, CÂY XANH:
Tất cả các loại rau cỏ mà con người chăm sóc hoặc mọc tự nhiên.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
바람이 나오는 전기 기구를 사용하여 머리를 말리거나 손질하는 일.
1.
VIỆC SẤY TÓC:
Việc dùng dụng cụ điện thổi gió làm khô hoặc chăm sóc mái tóc.
-
2.
물 대신 화학 약품으로 옷의 때를 빼는 세탁 방법.
2.
VIỆC GIẶT KHÔ:
Cách giặt tẩy vết bẩn trên quần áo bằng hóa chất thay nước.
-
Danh từ
-
1.
절망에 빠져서 스스로 자신을 돌보지 않고 모든 일을 포기함.
1.
SỰ PHÓ MẶC SỐ PHẬN, SỰ PHÓ THÁC CHO SỐ PHẬN:
Việc rơi vào tuyệt vọng nên tự mình không chăm sóc bản thân và từ bỏ tất cả mọi công việc.